Logo

Khái niệm ủy nhiệm chi tiếng anh là gì và những cụm từ thường gặp

Tu Va Cum Tu Trong Uy Nhem Chi Tieng Anh

Nếu bạn thường xuyên có những khoản chi tiêu cần đến sự thanh toán từ phía ngân hàng thì chắc bạn sẽ không còn xa lạ với việc điền vào một tờ đơn các thông tin cần thiết để ngân hàng có thể thực hiện giao dịch giúp bạn. Quá trình đó được gọi là ủy nhiệm chi cho ngân hàng.

Vậy ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì và ủy nhiệm chi tiếng Anh có khác gì so với ủy nhiệm chi không? Cùng cosplay18.net tìm hiểu ngay nhé!

1. Uỷ nhiệm chi là gì?

Uỷ nhiệm chi là phương thức thanh toán mà người thanh toán sẽ phải lập lệnh thanh toán theo mẫu do Ngân hàng quy định cụ thể, gửi cho ngân hàng nơi mà mình mở tài khoản yêu cầu trích một số tiền nhất định trong tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.

Nói cách khác, ủy nhiệm chi là cách thức người trả tiền ủy quyền cho ngân hàng thanh toán số tiền cho đơn vị thụ hưởng.

Ủy nhiệm chi dùng để thanh toán, chuyển tiền trong hai tài khoản hoặc khác hệ thống. Nếu dùng ủy nhiệm chi để chuyển tiền thì số tiền sẽ được chuyển vào tài khoản thanh toán của người thụ hưởng.

Images

Uỷ nhiệm chi là gì?

Trường hợp khác tài khoản ngân hàng thì sẽ trả cho người thụ hưởng qua tài khoản chuyển tiền phải trả.

Ủy nhiệm chi có 2 liên, liên thứ nhất sẽ được ngân hàng lưu giữ, liên thứ 2 sau khi ngân hàng sẽ đóng dấu và trả lại cho khách hàng thuận tiện cho quá trình hạch toán.

2. Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?

Ủy nhiệm chi được viết theo nghĩa tiếng Anh là Payment Order. Nếu bạn vẫn còn băn khoăn thì có thể theo dõi phiếu ủy nhiệm chi sua đây của ngân hàng Vietcombank.

Giải đáp ngay thắc mắc: ủy nhiệm chi tiếng anh là gì

Bạn có thể theo dõi ngay bên cạnh chữ ủy nhiệm chi là Payment Order. Khi được đưa vào biểu mẫu thì từ này mang nghĩa chính xác tuyệt đối.

3. Một số cụm từ tương ứng ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?

1637739807 Uy Nhiem Chi Tieng Anh La Gi 3

 

Một số cụm từ tương ứng ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?

Một số cụm từ tương tự hoặc có liên quan tới ủy nhiệm chi tiếng Anh thường được dùng như sau:

– Banker’s order: được dịch sang tiếng Việt như sau: đơn hàng của ngân hàng

– Standing orders: được dịch sang tiếng Việt là: đơn đặt hàng thường trực

– Money order: được dịch sang tiếng Việt là: lệnh chuyển tiền

– Banking procedures: được dịch sang tiếng Việt là: thủ tục ngân hàng

– Money transfer procedure: được dịch sang tiếng Việt là: thủ tục chuyển tiền

– Token: được dịch sang tiếng Việt là: mã thông báo

– Transaction control code: được dịch sang tiếng Việt là: mã đối soát giao dịch

 

4. Ví dụ về tình huống giao tiếp liên quan đến ủy nhiệm chi tiếng Anh

Một số ví dụ về đoạn văn sử dụng từ ủy nhiệm chi tiếng Anh được thể hiện như sau:

– Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What is the English expenditure mandate?

– Ủy nhiệm chi theo nghị định 11; được dịch sang tiếng Anh là: Payment authorization according to Decree 11.

– Ủy nhiệm chi tiếng Trung Quốc là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What is the Chinese branch mandate?

– Ủy nhiệm chi hợp pháp cần căn cứ theo quy định nào của pháp luật? được dịch sang tiếng Anh là: Legally authorized payment authorization should be based on the provisions of law?

– Ủy nhiệm là dịch vụ của ngân hàng và có thu phí, vậy phí ủy nhiệm chi có cao không? Được dịch sang tiếng Anh là: Delegation is a service of the bank and there is a fee

– Ủy nhiệm chi cần có biện pháp nghiệp vụ chuyên môn như thế nào? Được dịch sang tiếng Việt là: What should professional payment order be like?

5. Kết luận

Qua bài viết này các bạn đã hiểu được ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì đồng thời biết được các thành phần có trong đây. Hy vọng với những kiến thức hữu ích cosplay18.net chia sẻ có thể giúp các bạn thuận tiện trong công việc và các giấy tờ liên quan đến ủy nhiệm chi tiếng Anh nhé.

Nếu hay cho 5 sao post

Bài liên quan

Bài viết mới